BÁO CÁO KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM Mặt nạ toàn mặt A680

BÁO CÁO KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM
Bản dịch
Số báo cáo: WH1332-2024
Tên sản phẩm: Mặt nạ bảo hộ toàn mặt silicon Anmeishang A680 hai lớp
Thông số kỹ thuật: A680
Tổ chức nghiệm thu: Công ty TNHH Thiết bị An toàn Qi'an Thâm Quyến
Loại kiểm tra: Đã nghiệm thu
Ngày báo cáo: 02/09/2024
Trung tâm Kiểm định và Kiểm tra Chất lượng
Sản phẩm Bảo hộ Lao động Quốc gia (Vũ Hán)
Viện Nghiên cứu An toàn và Bảo vệ Môi trường Vũ Hán Sinosteel
Phòng Kiểm định Sản phẩm Bảo hộ Lao động
Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm
Chất lượng Sản phẩm Bảo hộ Lao động Quốc gia (Vũ Hán)
BÁO CÁO KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM
Số báo cáo: WH1332-2024 Trang 1 của 3
|
Tên sản phẩm |
Mặt nạ bảo hộ toàn mặt silicon Anmeishang A680 hai lớp |
Thông số kỹ thuật |
A680 |
|
Tên đơn vị ủy thác |
Công ty TNHH Thiết bị an toàn Qi'an Thâm Quyến |
||
|
Địa chỉ của đơn vị ủy thác |
Phòng 201, Tòa nhà A, Khu công nghiệp Shenghexing, Khu công nghiệp Hesheng, Cộng đồng Tangwei, Đường Fuhai, Quận Bảo An, Thâm Quyến |
||
|
Số lượng sản phẩm |
12 + 2 hộp lọc phù hợp |
Ngày sản xuất |
Tháng 7 Năm 2024 |
|
Nhãn hiệu |
Anmeishang (ams) |
Đơn vị sản xuất |
Công ty TNHH Thiết bị an toàn Qi'an Thâm Quyến |
|
Liên hệ |
Trần Kỳ Luân |
Liên hệ |
13510660763 |
|
Ngày lấy mẫu |
Ngày 15 tháng 8 năm 2024 |
Ngày kiểm tra và thử nghiệm |
Từ ngày 15 tháng 8 năm 2024 tới ngày 29 tháng 8 năm 2024 |
|
Mô tả mẫu |
Mẫu còn nguyên vẹn |
||
|
Cơ sở kiểm tra và thử nghiệm |
GB 2890-2022 Bảo vệ hô hấp Máy thở lọc tự mồi |
||
|
Kiểm tra và Thử nghiệm Dự án |
Tổng cộng có sáu mục: yêu cầu chung về mặt nạ, thiết bị bảo vệ van thở ra của mặt nạ, trường nhìn của mặt nạ, lực cản thở của mặt nạ, độ liên kết giữa mặt nạ và bộ lọc và băng đô mặt nạ. |
||
|
Ảnh mẫu |
|
||
|
Kết luận về kiểm tra và thử nghiệm |
Đơn vị kiểm tra và thử nghiệm Ngày phát hành: ngày 02 tháng 9 năm 2024
|
||
|
Nhận xét |
\ |
||
Chấp thuận: Kiểm toán: Thanh tra:
TÓM TẮT KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM
Số báo cáo: WH1332-2024 Trang 2 của 3
|
STT |
Các hạng mục |
Cơ sở kiểm tra và thử nghiệm |
Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả thử nghiệm |
Kết luận |
Nhận xét |
|||
|
1 |
Yêu cầu chung về mặt nạ |
GB 2890-2022 5.1.1 |
Chất liệu làm khẩu trang phải không độc hại, không gây kích ứng và vô hại cho sức khỏe. |
Đáp ứng yêu cầu |
Phù hợp |
|
|||
|
Bề mặt kim loại của mặt nạ phải được xử lý chống ăn mòn |
Đáp ứng yêu cầu |
||||||||
|
Các cạnh của mặt nạ phải nhẵn, không có góc sắc, gờ hoặc khuyết tật ảnh hưởng đến độ kín khí. |
Đáp ứng yêu cầu |
||||||||
|
Mặt nạ phải vừa khít và không gây đau đớn, hệ thống cài của mặt nạ phải có thể điều chỉnh theo nhu cầu của người đeo. |
Đáp ứng yêu cầu |
||||||||
|
Mặt nạ phải cho phép người đeo dễ dàng kiểm tra độ kín khí giữa mặt nạ và khuôn mặt bất cứ lúc nào. |
Đáp ứng yêu cầu |
||||||||
|
Cửa sổ quan sát của mặt nạ phải cung cấp tầm nhìn rõ ràng về các vật thể và có biện pháp ngăn ngừa ống kính bị mờ. |
Đáp ứng yêu cầu |
||||||||
|
Van thở ra phải có thiết bị bảo vệ van thở ra hoặc các biện pháp bảo vệ van khỏi bị hư hỏng và van thở ra phải có thể hoạt động bình thường. |
Đáp ứng yêu cầu |
||||||||
|
Các bộ phận có thể thay thế trên mặt nạ phải dễ thay thế |
Đáp ứng yêu cầu |
||||||||
|
2 |
Thiết bị bảo vệ van thở ra của mặt nạ |
GB 2890-2022 6.5 |
Thiết bị bảo vệ van thở ra không được trượt, gãy hoặc biến dạng khi chịu lực kéo dọc trục là 50N trong 10 giây. |
Mẫu chưa xử lý 1 |
Không bị trượt, vỡ hoặc biến dạng |
Phù hợp |
/ |
||
|
Mẫu chưa xử lý 2 |
Không bị trượt, vỡ hoặc biến dạng |
||||||||
|
Mẫu sau xử lý 1 |
Không bị trượt, vỡ hoặc biến dạng |
||||||||
|
Mẫu sau xử lý 2 |
Không bị trượt, vỡ hoặc biến dạng |
||||||||
|
3 |
Tầm nhìn của mặt nạ |
GB 2890-2022 6.9 |
Mặt nạ toàn mặt |
Mắt kính lớn |
Tổng trường thị giác ≥70% |
74% |
Phù hợp |
/ |
|
|
Trường thị giác hai mắt ≥55% |
61% |
|
|||||||
|
Trường thị giác hướng xuống ≥35° |
41° |
||||||||
TÓM TẮT KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM
Số báo cáo: WH1332-2024 Trang 3 của 3
|
STT |
Các hạng mục |
Cơ sở kiểm tra và thử nghiệm |
Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả thử nghiệm |
Kết luận |
Nhận xét |
||
|
4 |
Sức cản hô hấp của mặt nạ |
GB 2890-2022 6.10 |
Mặt nạ toàn mặt |
Sức cản hít vào 30L/phút, 50Pa Lưu lượng thử nghiệm: 85L/phút, ≤150Pa |
Lưu lượng thử nghiệm: 30L/phút |
Phù hợp |
/ |
|
|
Mẫu 1 |
41Pa |
|||||||
|
Mẫu 2 |
42Pa |
|||||||
|
Mẫu 3 |
41Pa |
|||||||
|
Lưu lượng thử nghiệm: 85L/phút |
||||||||
|
Mẫu 1 |
107Pa |
|||||||
|
Mẫu 2 |
106Pa |
|||||||
|
Mẫu 3 |
108Pa |
|||||||
|
Sức cản thở ra Lưu lượng thử nghiệm: 160L/phút ≤300Pa |
Mẫu 1 |
157Pa |
||||||
|
Mẫu 2 |
159Pa |
|||||||
|
Mẫu 3 |
155Pa |
|||||||
|
5 |
Độ bền liên kết của mặt nạ và hộp lọc |
GB 2890-2022 6.13 |
Lực liên kết giữa mặt nạ toàn mặt và bộ lọc phải không nhỏ hơn 250 N và không được có hư hỏng rõ ràng. |
Mẫu chưa xử lý |
Không có thiệt hại rõ ràng |
Phù hợp |
/ |
|
|
Mẫu tiền xử lý |
Không có thiệt hại rõ ràng |
|||||||
|
6 |
Dây đeo mặt nạ |
GB 2890-2022 6.14 |
Dây đeo của mặt nạ toàn mặt phải có khả năng chịu được lực kéo 150N trong 10 giây mà không bị đứt. |
Mẫu chưa xử lý |
Không có sự đứt vỡ |
Phù hợp |
/ |
|
|
Mẫu tiền xử lý |
Không có sự đứt vỡ |
|||||||
Ngày bắt đầu và kết thúc kiểm tra và thử nghiệm:
15 tháng 8 năm 2024 đến 29 tháng 8 năm 2024
_________________________________________
https://hongthaisafety.com/mat-na-ams-full-face-bang-cao-su-silicon-quy-cach-a680