Tổng quan về Cao su Cloropren (Neoprene)

Tổng quan về Cao su Cloropren (Neoprene)

Nguyễn Hồng Thái
Thứ Bảy, 24/05/2025 2 phút đọc
Nội dung bài viết

Tổng quan về Cao su Cloropren (Neoprene)

1. Giới thiệu chung Cao su Cloropren, hay còn được biết đến với tên thương mại Neoprene, là một loại cao su tổng hợp được tổng hợp từ monome chloropren (2-chloro-1,3-butadiene), có công thức phân tử là CH2=CCl-CH=CH2.

Quá trình trùng hợp chloropren tạo thành cao su Cloropren (polychloroprene) được thực hiện thông qua trùng hợp nhũ tương:

n(CH₂=CCl-CH=CH₂) -> (-CH₂=CCl-CH=CH₂-)^n

Polychloroprene là một polyme có cấu trúc các chuỗi cao su có mặt phẳng tương đối, được gia cố bởi liên kết đôi trong mạng các bon-vinyl.

Neoprene được phát minh vào năm 1931 bởi nhà hóa học Winfield Vaughan tại Đại học California và nhanh chóng được thương mại hóa bởi DuPont. Ngày nay, Neoprene được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như: dầu khí, hóa chất, cơ khí, y tế, thực phẩm, và xây dựng.

2. Tính chất vật lý và hóa học

Dạng bên ngoài: vảy, cục màu trắng sữa, be hoặc nâu nhạt

Tỷ trọng: 1,23 ~ 1,25 g/cm³

Nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh: -40°C đến -50°C

Điểm vỡ vụn: -35°C

Điểm làm mềm: ước tầm 80°C

Điểm phân hủy nhiệt: 230°C ~ 260°C

Hòa tan: Tan trong chloroform, benzen, xăng-etylaxetat; không tan trong dầu thực vật và dầu khoáng

3. Tính năng nổi bật

Chống dầu: Kháng tốt với dầu khoáng, dầu nhớt, xăng

Kháng hóa chất: Chống axit, kiềm, dung môi hữu cơ

Chống oxy hóa và lão hóa: Nhờ Clo trong phân tử tăng tính ổn định

Chịu nhiệt: Hoạt động ở nhiệt độ lên đến 120°C mà không biến dạng

Chống tĩnh điện: Giúc an toàn trong môi trường nguy hiểm

Bám dính kim loại tốt: Do tính phân cực trong cấu trúc phân tử

Tính khéo dẻo linh hoạt: Vẫn dễ gia công khi đã làm dẻo hóa trước

4. Phân loại Cao su Cloropren (CR) Dựa trên chất điều chỉnh và cáu trúc phân tử, cao su Cloropren được chia thành:

CR không chứa lưu huỳnh: Chống oxy hóa tốt, màu sáng, dễ gia công

CR chứa lưu huỳnh: Có khả năng tự khâu mạch, kháng nứt tốt nhưng dễ cứng khi bảo quản lâu ngày

5. So sánh với các loại cao su khác

Đặc tính Cloropren (Neoprene) Nitrile (NBR) Cao su tự nhiên Silicone
Chịu dầu Rất tốt Tốt Kém Kém
Chịu nhiệt ~120°C ~100°C ~80°C >200°C
Chống tĩnh điện Không Không
Độ đàn hồi Tốt Rất tốt Xuất sắc Tốt
Giá thành Trung bình Trung bình Thấp Cao


6. Ứng dụng trong công nghiệp

Ngành dầu khí – hóa chất: Ống dẫn dầu, gioăng, vòng O, phớt chống hóa chất, bột chêch chị đểm

Ngành ô tô, cơ khí: Găng tay, gioăng chống dầu, bánh xe cao su, dây curoa truyền động

Ngành y tế, thực phẩm: Ống tiếp xúc thực phẩm, chống vi khuẩn, chống thấm, dễ vệ sinh

Nông nghiệp và xử lý môi trường: Màng phủ thiết bị, vỏ ủng, túc cao su, thiết bị đảm bảo trong xử lý nước thải

7. Kết luận Cao su Cloropren (Neoprene) mang lại sự kết hợp tuyệt vời giữa độ đàn hồi, độ bền cơ học, khả năng kháng hóa chất, dầu nhớt và điều kiện khó khăn. Với những đặc tính ưu việt, đây là vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp hiện đại yêu cầu tính an toàn, bền vững và linh hoạt.

Allergic contact dermatitis

Allergic contact dermatitis

Thứ Bảy, 25/10/2025 1 phút đọc

Common etiological allergens for allergic contact dermatitis are nickel, balsam of Peru, chromium, neomycin, formaldehyde, thiomersal, fragrance mix, cobalt, and parthenium. Poison Ivy (Toxicodendron, formerly known... Đọc tiếp

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM DA TIẾP XÚC DỊ ỨNG (ALLERGIC CONTACT DERMATITIS)

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM DA TIẾP XÚC DỊ ỨNG (ALLERGIC CONTACT DERMATITIS)

Thứ Bảy, 25/10/2025 19 phút đọc

VIÊM DA DỊ ỨNG TIẾP XÚC KHI SỬ DỤNG GĂNG TAY CAO SU TRONG QUÁ TRÌNH XI MẠ Viêm dạ dị ứng tiếp xúc (ACD- Allergic contact... Đọc tiếp

BÁO CÁO KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM Mặt nạ toàn mặt A680

BÁO CÁO KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM Mặt nạ toàn mặt A680

Thứ Sáu, 03/10/2025 25 phút đọc

Tải về BÁO CÁO KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM Bản dịch   Số báo cáo:                            WH1332-2024 Tên sản phẩm:                       Mặt nạ bảo hộ toàn mặt silicon Anmeishang... Đọc tiếp

Kiểm tra chất lượng khẩu trang KN95, mặt nạ chống độc

Kiểm tra chất lượng khẩu trang KN95, mặt nạ chống độc

Thứ Sáu, 30/05/2025 2 phút đọc

  Kích thước một số hạt phổ biến Chất hoặc Nguồn Gốc Kích Thước (µm, micromet, micron) Hạt phân tử nước Sương mù Hạt mưa 0.000009584 70-350   Khói thuốc lá 0.01 tới 4 Tro   Khói từ nguyên liệu... Đọc tiếp

Nội dung bài viết